Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sấp ngửa


1 dt. Lối đánh bạc, đoán đồng tiền gieo trong bát hay gieo xuống đất có mặt sấp hay ngửa theo thoả thuận mà xác định được thua.

2 tt. Tất tả, vội vàng: sấp ngửa đi tìm thầy thuốc.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.